Đội tuyển bóng đá quốc gia Libya
Biệt danh | Màu xanh | ||
---|---|---|---|
Hiệp hội | Liên đoàn bóng đá Libya | ||
Liên đoàn châu lục | CAF (châu Phi) | ||
Huấn luyện viên trưởng | Fawzi Al-Issawi | ||
Đội trưởng | Ali Salama | ||
Thi đấu nhiều nhất | Tarik El Taib (77) | ||
Ghi bàn nhiều nhất | Tarik El Taib (23) | ||
Sân nhà | Sân vận động Tripoli Sân vận động Liệt sĩ Tháng Hai | ||
Mã FIFA | LBY | ||
| |||
Hạng FIFA | |||
Hiện tại | 114 ![]() | ||
Cao nhất | 36 (9.2012) | ||
Thấp nhất | 187 (7.1997) | ||
Hạng Elo | |||
Hiện tại | 118 ![]() | ||
Cao nhất | 46 (8.1985) | ||
Thấp nhất | 124 (6.2003) | ||
Trận quốc tế đầu tiên | |||
![]() ![]() (Ai Cập; 29 tháng 7 năm 1953) | |||
Trận thắng đậm nhất | |||
![]() ![]() (Iraq; 6 tháng 4 năm 1966) | |||
Trận thua đậm nhất | |||
![]() ![]() (Ai Cập; 29 tháng 7 năm 1953) | |||
Sồ lần tham dự | (Lần đầu vào năm -) | ||
Kết quả tốt nhất | - | ||
Cúp bóng đá châu Phi | |||
Sồ lần tham dự | 3 (Lần đầu vào năm 1982) | ||
Kết quả tốt nhất | Hạng nhì (1982) | ||
Đội tuyển bóng đá quốc gia Libya (tiếng Ả Rập: منتخب ليبيا لكرة القدم) là đội tuyển cấp quốc gia của Libya do Liên đoàn bóng đá Libya quản lý.
Trận thi đấu quốc tế đầu tiên của đội tuyển Libya là trận gặp đội tuyển Ai Cập vào năm 1953. Thành tích tốt nhất của đội cho đến nay là ngôi vị á quân của Cúp bóng đá châu Phi 1982 khi giải đấu được tổ chức trên sân nhà.
Danh hiệu
- Á quân: 1982
- Vô địch cúp Ả Rập: 0
- Á quân: 1964; 2012
- Hạng ba: 1966
Thành tích tại các giải đấu
Giải vô địch thế giới
- 1930 đến 1962 - Không tham dự
- 1966 - Bỏ cuộc
- 1970 - Không vượt qua vòng loại
- 1974 - Không tham dự
- 1978 - Không vượt qua vòng loại
- 1982 - Bỏ cuộc khi tham dự vòng loại
- 1986 - Không vượt qua vòng loại
- 1990 - Bỏ cuộc khi tham dự vòng loại
- 1994 - Không được tham dự do lệnh cấm vận của Liên Hợp Quốc
- 1998 - Không tham dự
- 2002 đến 2022 - Không vượt qua vòng loại
Cúp bóng đá châu Phi
Cúp bóng đá châu Phi | ||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Vòng chung kết: 3 | ||||||||
Năm | Vòng | Hạng | Pld | W | D | L | GF | GA |
1957 đến 1965 | Không tham dự | |||||||
1968 | Không vượt qua vòng loại | |||||||
1970 | Không tham dự | |||||||
1972 | Không vượt qua vòng loại | |||||||
1974 | Bỏ cuộc | |||||||
1976 đến 1980 | Không tham dự | |||||||
![]() | Á quân | 2nd | 5 | 2 | 3 | 0 | 7 | 4 |
1984 đến 1986 | Không vượt qua vòng loại | |||||||
1988 đến 1990 | Bỏ cuộc | |||||||
1992 đến 1998 | Không tham dự | |||||||
2000 đến 2004 | Không vượt qua vòng loại | |||||||
![]() | Vòng 1 | 14th | 3 | 0 | 1 | 2 | 1 | 5 |
2008 đến 2010 | Không tham dự | |||||||
![]() ![]() | Vòng 1 | 10th | 3 | 1 | 1 | 1 | 4 | 4 |
2013 đến 2023 | Không vượt qua vòng loại | |||||||
![]() | Chưa xác định | |||||||
![]() ![]() ![]() | ||||||||
Tổng cộng | 1 lần á quân | 3/28 | 11 | 3 | 5 | 3 | 12 | 13 |
Cúp bóng đá Ả Rập
Cúp bóng đá Ả Rập | ||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Vòng chung kết: 4 | ||||||||
Năm | Vòng | Hạng | Pld | W | D | L | GF | GA |
1963 | Không tham dự | |||||||
![]() | Á quân | 2nd | 4 | 2 | 2 | 0 | 9 | 5 |
![]() | Hạng ba | 3rd | 5 | 2 | 2 | 1 | 20 | 4 |
1985 đến 1992 | Không tham dự | |||||||
![]() | Vòng bảng | 11th | 4 | 0 | 0 | 2 | 2 | 4 |
2002 | Bỏ cuộc | |||||||
![]() | Á quân | 2nd | 5 | 3 | 2 | 0 | 11 | 8 |
2021 | Không vượt qua vòng loại | |||||||
Tổng cộng | 2 lần á quân | 4/9 | 18 | 7 | 6 | 3 | 42 | 21 |
Đại hội Thể thao châu Phi
- (Nội dung thi đấu dành cho cấp đội tuyển quốc gia cho đến kỳ Đại hội năm 1987)
Đại hội Thể thao châu Phi | ||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Vòng chung kết: 1 | ||||||||
Năm | Vòng | Hạng | Pld | W | D | L | GF | GA |
1965 đến 1973 | Không tham dự | |||||||
![]() | Vòng bảng | 8th | 3 | 1 | 0 | 2 | 3 | 4 |
1987 | Không tham dự | |||||||
Tổng cộng | 1 lần vòng bảng | 1/11 | 3 | 1 | 0 | 2 | 3 | 4 |
Đội hình
Đội hình tham dự vòng loại World Cup 2022 gặp Gabon vào tháng 11 năm 2021.
Số liệu thống kê tính đến ngày 16 tháng 11 năm 2021 sau trận gặp Gabon.
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Muhammad Nashnoush | 14 tháng 6, 1988 (36 tuổi) | 72 | 0 | ![]() |
12 | 1TM | Muad Allafi | 15 tháng 5, 2000 (24 tuổi) | 0 | 0 | ![]() |
22 | 1TM | Murad Al-Wuheeshi | 28 tháng 2, 1997 (27 tuổi) | 2 | 0 | ![]() |
2 | 2HV | Abdalla Sherif | 18 tháng 7, 1996 (27 tuổi) | 7 | 0 | ![]() |
3 | 2HV | Motasem Sabbou | 20 tháng 8, 1993 (30 tuổi) | 57 | 2 | ![]() |
4 | 2HV | Ali Al Musrati | 7 tháng 9, 2001 (22 tuổi) | 0 | 0 | ![]() |
5 | 2HV | Taher Ben Aamer | 16 tháng 4, 2000 (24 tuổi) | 2 | 0 | ![]() |
6 | 2HV | Mohamed Al-Tarhuni | 10 tháng 7, 1991 (33 tuổi) | 26 | 1 | ![]() |
8 | 2HV | Sanad Al Warfali | 17 tháng 5, 1992 (32 tuổi) | 33 | 5 | ![]() |
13 | 2HV | Mohamed El Monir | 8 tháng 4, 1992 (32 tuổi) | 25 | 3 | ![]() |
14 | 2HV | Ali Salama (đội trưởng) | 18 tháng 9, 1987 (36 tuổi) | 55 | 2 | ![]() |
15 | 2HV | Ahmed El Trbi | 6 tháng 6, 1992 (32 tuổi) | 55 | 0 | ![]() |
9 | 3TV | Asnosi Ammar | 26 tháng 2, 1994 (30 tuổi) | 9 | 0 | ![]() |
10 | 3TV | Hamdou Elhouni | 12 tháng 2, 1994 (30 tuổi) | 33 | 4 | ![]() |
11 | 3TV | Mohamed Al Tubal | 23 tháng 6, 1993 (31 tuổi) | 27 | 0 | ![]() |
16 | 3TV | Ali Musrati | 6 tháng 4, 1996 (28 tuổi) | 40 | 2 | ![]() |
17 | 3TV | Mohammed Soulah | 29 tháng 6, 1993 (31 tuổi) | 19 | 0 | ![]() |
18 | 3TV | Faisal Al Badri | 4 tháng 6, 1990 (34 tuổi) | 59 | 10 | ![]() |
21 | 3TV | Omar Al Khouja | 31 tháng 3, 2000 (24 tuổi) | 4 | 1 | ![]() |
23 | 3TV | Muaid Ellafi | 7 tháng 3, 1996 (28 tuổi) | 31 | 7 | ![]() |
25 | 3TV | Mohammed Al-Tohami | 31 tháng 5, 1992 (32 tuổi) | 6 | 0 | ![]() |
3TV | Nour al-Din Al Qulaib | 22 tháng 3, 2001 (23 tuổi) | 2 | 0 | ![]() | |
7 | 4TĐ | Mohamed Zubya | 20 tháng 3, 1989 (35 tuổi) | 24 | 6 | ![]() |
19 | 4TĐ | Muad Eisa | 8 tháng 5, 1999 (25 tuổi) | 5 | 0 | ![]() |
Triệu tập gần đây
Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Bt | Câu lạc bộ | Lần cuối triệu tập |
---|---|---|---|---|---|---|
TM | Redwan Tawfiq | 10 tháng 10, 1997 (26 tuổi) | 0 | 0 | ![]() | v. ![]() |
TM | Ahmed Azzaqa | 9 tháng 8, 1988 (35 tuổi) | 15 | 0 | ![]() | v. ![]() |
TM | Fathi Al-Tahli | 20 tháng 12, 1988 (35 tuổi) | 2 | 0 | ![]() | 2020 African Nations Championship |
TM | Abdulhakim El-Treki | 25 tháng 9, 1990 (33 tuổi) | 0 | 0 | ![]() | 2020 African Nations Championship |
HV | Ahmed Al-Maghasi | 10 tháng 2, 1993 (31 tuổi) | 24 | 1 | ![]() | v. ![]() |
HV | Rabea Al Laafi | 24 tháng 7, 1991 (32 tuổi) | 24 | 0 | ![]() | v. ![]() |
HV | Salah Fakroun | 8 tháng 2, 1999 (25 tuổi) | 6 | 0 | ![]() | v. ![]() |
HV | Mansour Makkari | 19 tháng 10, 1992 (31 tuổi) | 3 | 0 | ![]() | v. ![]() |
HV | Sadam El-Werfelli | 27 tháng 1, 1996 (28 tuổi) | 1 | 0 | ![]() | v. ![]() |
HV | Ahmed Huwaydi | 26 tháng 2, 1994 (30 tuổi) | 6 | 0 | ![]() | 2020 African Nations Championship |
HV | Hamed El-Thalba | 16 tháng 1, 1995 (29 tuổi) | 2 | 0 | ![]() | 2020 African Nations Championship |
HV | Mohamed Joudur | 8 tháng 8, 1997 (26 tuổi) | 1 | 0 | ![]() | 2020 African Nations Championship |
HV | Alaa Elqjdar | 2 tháng 11, 1999 (24 tuổi) | 1 | 0 | ![]() | 2020 African Nations Championship |
HV | Abdelaziz Benali | 4 tháng 2, 1997 (27 tuổi) | 0 | 0 | ![]() | 2020 African Nations Championship |
TV | Mohamed El Journi | 7 tháng 5, 2000 (24 tuổi) | 0 | 0 | ![]() | v. ![]() |
TV | Muftah Taktak | 5 tháng 5, 1996 (28 tuổi) | 19 | 0 | ![]() | v. ![]() |
TV | Shamikh Faraj | 27 tháng 6, 1994 (30 tuổi) | 7 | 0 | ![]() | v. ![]() |
TV | Abdullah Belaem | 22 tháng 1, 1997 (27 tuổi) | 7 | 0 | ![]() | v. ![]() |
TV | Ayman Omair | 13 tháng 7, 1993 (30 tuổi) | 0 | 0 | ![]() | v. ![]() |
TV | Salem Ablo | 20 tháng 4, 1991 (33 tuổi) | 23 | 2 | ![]() | v. ![]() |
TV | Rabia Al-Shadi | 6 tháng 3, 1994 (30 tuổi) | 13 | 1 | ![]() | v. ![]() |
TV | Jumaa Abu Raqiqah | 7 tháng 12, 1997 (26 tuổi) | 0 | 0 | ![]() | v. ![]() |
TV | El-Mehdi Al-Masry | 19 tháng 6, 1992 (32 tuổi) | 18 | 0 | ![]() | 2020 African Nations Championship |
TV | Mahmoud Okashah | 6 tháng 3, 1992 (32 tuổi) | 4 | 0 | ![]() | 2020 African Nations Championship |
TV | Ali Mohammed | 23 tháng 11, 2000 (23 tuổi) | 1 | 0 | ![]() | 2020 African Nations Championship |
TV | Muad Al-Amami | 7 tháng 7, 1998 (26 tuổi) | 1 | 0 | ![]() | 2020 African Nations Championship |
TĐ | Mohamed Anis Saltou | 1 tháng 4, 1992 (32 tuổi) | 24 | 5 | ![]() | v. ![]() |
TĐ | Khaled Magdi | 5 tháng 1, 1996 (28 tuổi) | 10 | 1 | ![]() | v. ![]() |
TĐ | Ahmed Al-Qadiri | 26 tháng 3, 1996 (28 tuổi) | 3 | 0 | ![]() | v. ![]() |
TĐ | Moataz Al-Mehdi | 9 tháng 8, 1990 (33 tuổi) | 17 | 1 | ![]() | v. ![]() |
TĐ | Ibrahim Bodbous | 3 tháng 8, 1996 (27 tuổi) | 6 | 0 | ![]() | v. ![]() |
TĐ | Zakaria Alharaish | 23 tháng 10, 1998 (25 tuổi) | 10 | 2 | ![]() | 2020 African Nations Championship |
TĐ | Mohamed Makari | 9 tháng 4, 1996 (28 tuổi) | 4 | 0 | ![]() | 2020 African Nations Championship |
TĐ | Anis Al-Musrati | 19 tháng 10, 1994 (29 tuổi) | 2 | 0 | ![]() | 2020 African Nations Championship |
Tham khảo
Liên kết ngoài
- Đội tuyển bóng đá quốc gia Libya Lưu trữ 2013-07-24 tại Wayback Machine trên trang chủ của FIFA