Vòng loại Cúp FA 2015–16Chi tiết giải đấu |
---|
Quốc gia | Anh Guernsey Wales |
---|
|
Vòng loại Cúp FA 2015–16 khởi đầu cho giải đấu lần thứ 135 ở Anh cho chức vô địch Football Association Challenge Cup (FA Cup), giải đấu loại trực tiếp lâu đời nhất thế giới. Có tổng cộng 736 đội bóng được quyền tham gia, con số giống với mùa giải trước.[1]
Một số lượng lớn câu lạc bộ vào giải đấu thuộc Cấp độ 5 đến 10 trong Hệ thống các giải bóng đá ở Anh có nghĩa rằng giải đấu sẽ bắt đầu gồm 6 vòng, 2 vòng sơ loại và 4 vòng loại. 32 đội chiến thắng ở Vòng loại 4 sẽ vào Vòng 1, khi các đội bóng ở Cấp độ 3 và 4 sẽ bước vào tranh tài.
Lịch thi đấu
Lịch thi đấu Vòng loại Cúp FA 2015–16, được công bố bởi Hiệp hội bóng đá Anh.[2]
Vòng | Ngày thi đấu chính | Số trận đấu | Câu lạc bộ | Các đội mới vào vòng này | Tiền thưởng |
Vòng Tiền sơ loại | 15 tháng 8 năm 2015 | 184 | 736 → 552 | 368: thứ 369–thứ 736 | 1,500 bảng Anh |
Vòng Sơ loại | 29 tháng 8 năm 2015 | 160 | 552 → 392 | 136: thứ 233–thứ 368 | 1,925 bảng Anh |
Vòng loại 1 | 12 tháng 9 năm 2015 | 116 | 392 → 276 | 72: thứ 161–thứ 232 | 3,000 bảng Anh |
Vòng loại 2 | 26 tháng 9 năm 2015 | 80 | 276 → 196 | 44: thứ 117–thứ 160 | 4,500 bảng Anh |
Vòng loại 3 | 10 tháng 10 năm 2015 | 40 | 196 → 156 | không có | 7,500 bảng Anh |
Vòng loại 4 | 24 tháng 10 năm 2015 | 32 | 156 → 124 | 24: thứ 93–thứ 116 | 12,500 bảng Anh |
Vòng Tiền sơ loại
Các trận đấu của vòng Tiền sơ loại được dự định thi đấu ngày 15 tháng 8 năm 2015, các trận đá lại không được tổ chức sau ngày 20 tháng 8 năm 2015. Có tổng cộng 368 đội, từ Cấp độ 9 và 10 của bóng đá Anh, vào vòng này. Vòng đấu gồm 92 đội nằm ở Cấp độ 10, là các câu lạc bộ có cấp độ thấp nhất sẽ tranh tài trong giải đấu. Kết quả như sau:[3]
Thứ tự | Đội nhà (Bốc thăm) | Tỷ số | Đội khách (Bốc thăm) | Khán giả | 1 | Penrith (9) | 1–2 | Jarrow Roofing BCA (9) | 110 | 2 | Silsden (9) | 2–1 | West Allotment Celtic (9) | 53 | 3 | Ashington (10) | 2–2 | Albion Sports (9) | 310 | đá lại | Albion Sports (9) | 2–3 | Ashington (10) | 121 | 4 | AFC Darwen (9) | 1–2 | Washington (9) | 203 | 5 | Newcastle Benfield (9) | 4–2 | Yorkshire Amateur (10) | 80 | 6 | Nelson (9) | 0–4 | Newton Aycliffe (9) | 96 | 7 | Bedlington Terriers (9) | 1–1 | West Auckland Town (9) | | đá lại | West Auckland Town (9) | 4–0 | Bedlington Terriers (9) | | 8 | Barnoldswick Town (9) | 0–5 | Colne (9) | 333 | 9 | Billingham Synthonia (10) | 0–0 | Consett (9) | 147 | đá lại | Consett (9) | 8–0 | Billingham Synthonia (10) | 188 | 10 | Hebburn Town (10) | 1–3 | Tadcaster Albion (9) | 83 | 11 | Bishop Auckland (9) | 1–1 | Shildon (9) | 529 | đá lại | Shildon (9) | 2–4 | Bishop Auckland (9) | | 12 | Sunderland RCA (9) | 4–4 | Guisborough Town (9) | 65 | đá lại | Guisborough Town (9) | 3–2 | Sunderland RCA (9) | | 13 | Crook Town (10) | 0–6 | Dunston UTS (9) | 118 | 14 | Holker Old Boys (10) | 4–0 | Liversedge (9) | 89 | 15 | Pickering Town (9) | 4–0 | Thornaby (10) | 159 | 16 | Seaham Red Star (9) | 2–2 | Marske United (9) | | đá lại | Marske United (9) | 3–1 | Seaham Red Star (9) | 104 | 17 | Garforth Town (9) | 1–4 | Morpeth Town (9) | 121 | 18 | Heaton Stannington (10) | 3–1 | Norton & Stockton Ancients (9) | | 19 | Bridlington Town (9) | 0–2 | North Shields (9) | 351 | 20 | Whitley Bay (9) | 1–1 | Sunderland Ryhope CW (10) | 287 | đá lại | Sunderland Ryhope CW (10) | 2–3 | Whitley Bay (9) | 127 | 21 | Whickham (10) | 1–2 | Padiham (9) | 130 | 22 | Durham City (9) | 1–3 | Thackley (9) | 108 | 23 | Glasshoughton Welfare (10) | 2–2 | Runcorn Linnets (9) | 163 | đá lại | Runcorn Linnets (9) | 6–1 | Glasshoughton Welfare (10) | 252 | 24 | Chadderton (10) | 2–9 | AFC Liverpool (9) | 75 | 25 | Congleton Town (9) | 0–0 | Nostell MW (9) | 163 | đá lại | Nostell MW (9) | 0–4 | Congleton Town (9) | 56 | 26 | Alsager Town (9) | 1–0 | Athersley Recreation (9) | 110 | 27 | Winsford United (9) | 1–1 | AFC Blackpool (9) | 134 | đá lại | AFC Blackpool (9) | 3–2 | Winsford United (9) | 43 | 28 | AFC Emley (10) | 7–1 | Parkgate (9) | 249 | 29 | Ashton Athletic (9) | 2–2 | Maltby Main (9) | 73 | đá lại | Maltby Main (9) | 3–2 | Ashton Athletic (9) | 115 | 30 | Penistone Church (10) | 0–2 | Pontefract Collieries (9) | 220 | 31 | Maine Road (9) | 2–1 | St Helens Town (10) | 103 | 32 | Handsworth Parramore (9) | 6–0 | Staveley MW (9) | 122 | 33 | 1874 Northwich (9) | 3–0 | West Didsbury & Chorlton (9) | 350 | 34 | Barton Town Old Boys (9) | 2–2 | Squires Gate (9) | 122 | đá lại | Squires Gate (9) | 2–4 (s.h.p.) | Barton Town Old Boys (9) | 36 | 35 | Abbey Hey (9) | 3–1 | Worksop Town (9) | 180 | 36 | Runcorn Town (9) | 3–0 | Bacup Borough (10) | 65 | 37 | Hemsworth MW (10) | 1–2 | Armthorpe Welfare (9) | 68 | 38 | Bootle (9) | 0–2 | Atherton Collieries (9) | 195 | 39 | Hanley Town (10) | 4–2 | Shawbury United (10) | 118 | 40 | Continental Star (9) | 2–2 | Bolehall Swifts (10) | 69 | đá lại | Bolehall Swifts (10) | 1–3 | Continental Star (9) | 48 | 41 | Boldmere St Michaels (9) | 3–3 | Rocester (9) | 123 | đá lại | Rocester (9) | 4–0 | Boldmere St Michaels (9) | 68 | 42 | Hinckley (10) | 0–0 | Walsall Wood (9) | 241 | đá lại | Walsall Wood (9) | 1–3 | Hinckley (10) | 171 | 43 | Brocton (9) | 1–5 | Stourport Swifts (9) | 92 | 44 | Southam United (10) | 0–2 | AFC Wulfrunians (9) | 68 | 45 | Alvechurch (9) | 2–0 | Heath Hayes (10) | 88 | 46 | Tipton Town (10) | 0–2 | Cadbury Athletic (10) | | 47 | AFC Bridgnorth (10) | 1–0 | Wolverhampton Casuals (10) | | 48 | Malvern Town (10) | 0–5 | Sporting Khalsa (9) | 108 | 49 | Westfields (9) | 1–0 | Pegasus Juniors (10) | 247 | 50 | Gornal Athletic (10) | 1–2 | Bromsgrove Sporting (10) | 128 | 51 | Lye Town (9) | 2–2 | Coventry Sphinx (9) | 80 | đá lại | Coventry Sphinx (9) | 2–1 (s.h.p.) | Lye Town (9) | 90 | 52 | Coleshill Town (9) | 11–0 | Ellesmere Rangers (10) | 121 | 53 | Cleethorpes Town (9) | 5–1 | Brigg Town (9) | 116 | 54 | Harborough Town (9) | 3–2 | Shirebrook Town (10) | 81 | 55 | South Normanton Athletic (10) | 2–1 | AFC Mansfield (10) | 95 | 56 | Shepshed Dynamo (9) | 1–0 | Retford United (9) | 185 | 57 | Bottesford Town (10) | 2–2 | Rainworth MW (9) | 63 | đá lại | Rainworth MW (9) | 1–5 | Bottesford Town (10) | 62 | 58 | Kirby Muxloe (9) | 3–1 | Heanor Town (9) | | 59 | Long Eaton United (9) | 2–1 | Harrowby United (9) | 111 | 60 | Loughborough University (9) | 4–1 | Barrow Town (10) | 74 | 61 | St Andrews (10) | 2–3 | Clipstone (9) | 32 | 62 | Radford (10) | 3–2 | Sleaford Town (9) | 105 | 63 | Quorn (9) | 1–3 | Oadby Town (9) | 161 | 64 | Bardon Hill (9) | 0–1 | Dunkirk (9) | 61 | 65 | Ellistown & Ibstock United (10) | 0–5 | Holwell Sports (10) | 54 | 66 | Blaby & Whetstone Athletic (10) | 0–5 | Leicester Nirvana (9) | 68 | 67 | Walsham Le Willows (9) | 0–3 | Godmanchester Rovers (9) | 107 | 68 | Wisbech Town (9) | 1–0 | Diss Town (10) | 226 | 69 | Yaxley (9) | 2–1 | Gorleston (9) | 61 | 70 | Peterborough Northern Star (9) | 1–2 | Newmarket Town (9) | 48 | 71 | Haverhill Rovers (9) | 0–1 | Mildenhall Town (9) | 152 | 72 | Fakenham Town (9) | 0–0 | Huntingdon Town (9) | 92 | đá lại | Huntingdon Town (9) | 0–6 | Fakenham Town (9) | 67 | 73 | Eynesbury Rovers (9) | 0–1 | Peterborough Sports (10) | 110 | 74 | Swaffham Town (9) | 2–4 | Thetford Town (9) | 109 | 75 | Great Yarmouth Town (10) | 0–3 | Norwich United (9) | 143 | 76 | Deeping Rangers (9) | 6–1 | Boston Town (9) | 110 | 77 | Holbeach United (9) | 1–1 | Ely City (10) | 137 | đá lại | Ely City (10) | 0–4 | Holbeach United (9) | 108 | 78 | Welwyn Garden City (9) | 3–1 | Haverhill Borough (10) | 96 | 79 | Hoddesdon Town (9) | 4–0 | Sawbridgeworth Town (9) | 216 | 80 | FC Romania (9) | 0–3 | Whitton United (9) | 34 | 81 | Southend Manor (9) | 3–1 | Codicote (10) | 60 | 82 | Wivenhoe Town (10) | 1–5 | Tower Hamlets (9) | 99 | 83 | Cockfosters (9) | 4–0 | Burnham Ramblers (9) | 88 | 84 | Hadley (9) | 1–2 | Saffron Walden Town (9) | 70 | 85 | Hertford Town (9) | 2–2 | Kirkley & Pakefield (9) | 111 | đá lại | Kirkley & Pakefield (9) | 2–1 | Hertford Town (9) | 78 | 86 | Debenham LC (10) | 0–1 | Ipswich Wanderers (9) | 80 | 87 | Bowers & Pitsea (9) | 0–1 | Ilford (9) | 66 | 88 | Basildon United (9) | 3–1 | Sporting Bengal United (9) | 68 | 89 | FC Broxbourne Borough (9) | 1–2 | Brantham Athletic (9) | 41 | | |
- Ghi chú
- ^ Quyền vào thẳng cho Tunbridge Wells vì Glebe không được chấp thuận thi đấu.[4]
Vòng Sơ loại
Các trận đấu của Vòng Sơ loại được dự định diễn ra vào ngày 29 tháng 8 năm 2015, các trận đá lại không muộn hơn ngày 4 tháng 9. Tổng cộng 320 tham gia vòng này, gồm 184 đội chiến thắng từ Vòng Tiền sơ loại và 136 đội từ 6 giải đấu ở Cấp độ 8 của bóng đá Anh. Vòng này có 30 đội ở Cấp độ 10 vẫn còn thi đấu, là các đội có cấp độ thấp nhất trong vòng đấu. Kết quả như sau:
Thứ tự | Đội nhà (Bốc thăm) | Tỷ số | Đội khách (Bốc thăm) | Khán giả | 1 | Whitley Bay (9) | 2–1 | Heaton Stannington (10) | 346 | 2 | West Auckland Town (9) | 2–3 | Washington (9) | 98 | 3 | Ashington (10) | 1–2 | Thackley (9) | 236 | 4 | Pickering Town (9) | 1–5 | Clitheroe (8) | 231 | 5 | North Shields (9) | 1–1 | Kendal Town (8) | 356 | đá lại | Kendal Town (8) | 2–0 | North Shields (9) | 201 | 6 | Bishop Auckland (9) | 1–2 | Jarrow Roofing BCA (9) | 272 | 7 | Silsden (9) | 0–2 | Padiham (9) | 107 | 8 | Guisborough Town (9) | 4–2 | Newcastle Benfield (9) | | 9 | Marske United (9) | 1–1 | Lancaster City (8) | 216 | đá lại | Lancaster City (8) | 1–0 | Marske United (9) | 187 | 10 | Harrogate Railway Athletic (8) | 0–0 | Spennymoor Town (8) | 172 | đá lại | Spennymoor Town (8) | 2–0 | Harrogate Railway Athletic (8) | 388 | 11 | Holker Old Boys (10) | 0–2 | Dunston UTS (9) | 125 | 12 | Consett (9) | 2–0 | Scarborough Athletic (8) | 334 | 13 | Tadcaster Albion (9) | 2–5 | Colne (9) | 243 | 14 | Newton Aycliffe (9) | 2–0 | Morpeth Town (9) | | 15 | Congleton Town (9) | 4–3 | Handsworth Parramore (9) | 143 | 16 | Runcorn Linnets (9) | 6–0 | Pontefract Collieries (9) | 272 | 17 | Armthorpe Welfare (9) | 1–0 | New Mills (8) | 51 | 18 | Runcorn Town (9) | 2–3 | Northwich Victoria (8) | 110 | 19 | Alsager Town (9) | 2–1 | Shaw Lane Aquaforce (8) | 99 | 20 | Ossett Albion (8) | 3–0 | Maine Road (9) | 117 | 21 | Mossley (8) | 1–1 | Bamber Bridge (8) | 169 | đá lại | Bamber Bridge (8) | 3–1 | Mossley (8) | 204 | 22 | Burscough (8) | 3–1 | AFC Emley (10) | 118 | 23 | Barton Town Old Boys (9) | 1–2 | Droylsden (8) | 142 | 24 | 1874 Northwich (9) | 1–2 | Maltby Main (9) | 260 | 25 | Abbey Hey (9) | 3–2 | Warrington Town (8) | 152 | 26 | AFC Blackpool (9) | 1–0 | Ossett Town (8) | 100 | 27 | Brighouse Town (8) | 1–1 | Atherton Collieries (9) | 139 | đá lại | Atherton Collieries (9) | 1–2 | Brighouse Town (8) | 220 | 28 | AFC Liverpool (9) | 3–2 | Radcliffe Borough (8) | 213 | 29 | Stocksbridge Park Steels (8) | 1–1 | Farsley Celtic (8) | 109 | đá lại | Farsley Celtic (8) | 3–0 | Stocksbridge Park Steels (8) | 137 | 30 | Glossop North End (8) | 2–1 | Prescot Cables (8) | 327 | 31 | Goole (8) | 1–1 | Sheffield (8) | 143 | đá lại | Sheffield (8) | 0–3 | Goole (8) | 197 | 32 | Trafford (8) | 1–2 | Witton Albion (8) | 259 | 33 | Market Drayton Town (8) | 2–0 | AFC Bridgnorth (10) | 102 | 34 | Bromsgrove Sporting (10) | 2–6 | Hinckley (10) | 386 | 35 | Newcastle Town (8) | 4–0 | Continental Star (9) | 77 | 36 | Leek Town (8) | 1–1 | Rocester (9) | 198 | đá lại | Rocester (9) | 1–2 | Leek Town (8) | | 37 | Rugby Town (8) | 1–0 | Coventry Sphinx (9) | 259 | 38 | Coleshill Town (9) | 2–1 | Stafford Rangers (8) | 358 | 39 | Sporting Khalsa (9) | 4–0 | Cadbury Athletic (10) | 73 | 40 | Chasetown (8) | 2–0 | Evesham United (8) | 168 | 41 | Westfields (9) | 1–1 | Kidsgrove Athletic (8) | 118 | đá lại | Kidsgrove Athletic (8) | 5–6 (s.h.p.) | Westfields (9) | | 42 | Stourport Swifts (9) | 1–0 | Alvechurch (9) | 138 | 43 | AFC Wulfrunians (9) | 2–0 | Romulus (8) | 93 | 44 | Tividale (8) | 1–0 | Hanley Town (10) | 87 | 45 | Carlton Town (8) | 1–2 | Shepshed Dynamo (9) | 100 | 46 | Harborough Town (9) | 0–2 | Oadby Town (9) | 179 | 47 | Kirby Muxloe (9) | 0–0 | Holwell Sports (10) | 97 | đá lại | Holwell Sports (10) | 1–0 | Kirby Muxloe (9) | | 48 | Loughborough Dynamo (8) | 1–3 | Basford United (8) | 102 | 49 | Radford (10) | 1–2 | Spalding United (8) | 110 | 50 | Dunkirk (9) | 4–1 | Bottesford Town (10) | 49 | 51 | South Normanton Athletic (10) | 1–1 | Lincoln United (8) | 85 | đá lại | Lincoln United (8) | 2–1 | South Normanton Athletic (10) | 136 | 52 | Gresley (8) | 2–2 | Coalville Town (8) | 351 | đá lại | Coalville Town (8) | 5–0 | Gresley (8) | 234 | 53 | Leicester Nirvana (9) | 2–4 | Belper Town (8) | 96 | 54 | Loughborough University (9) | 1–2 | Long Eaton United (9) | 143 | 55 | Clipstone (9) | 1–0 | Cleethorpes Town (9) | | 56 | Mildenhall Town (9) | 5–2 | Soham Town Rangers (8) | 182 | 57 | Yaxley (9) | 4–1 | Godmanchester Rovers (9) | | 58 | Deeping Rangers (9) | 1–0 | Dereham Town (8) | 140 | 59 | Thetford Town (9) | 3–5 | Bury Town (8) | 276 | 60 | Wroxham (8) | 3–2 | Fakenham Town (9) | 141 | 61 | Wisbech Town (9) | 0–1 | Holbeach United (9) | 287 | 62 | St Ives Town (8) | 1–1 | Norwich United (9) | 216 | đá lại | Norwich United (9) | 2–6 | St Ives Town (8) | 125 | 63 | Newmarket Town (9) | 3–5 | Peterborough Sports (10) | 192 | 64 | London Colney (9) | 1–3 | Potters Bar Town (8) | 100 | 65 | St Margaretsbury (9) | 1–5 | A.F.C. Hornchurch (8) | 91 | 66 | Welwyn Garden City (9) | 1–0 | Waltham Abbey (8) | 203 | 67 | Ilford (9) | 0–2 | Stanway Rovers (9) | | 68 | Hullbridge Sports (9) | 2–0 | Maldon & Tiptree (8) | 83 | 69 | Harlow Town (8) | 5–1 | Southend Manor (9) | 230 | 70 | Barkingside (8) | 1–2 | Ipswich Wanderers (9) | 110 | 71 | Barking (9) | 0–0 | Haringey Borough (8) | 62 | đá lại | Haringey Borough (8) | 2–1 | Barking (9) | | 72 | A.F.C. Sudbury (8) | 4–0 | Ware (9) | 166 | 73 | Whitton United (9) | 0–3 | Kirkley & Pakefield (9) | 77 | 74 | Hoddesdon Town (9) | 0–0 | Romford (8) | 98 | đá lại | Romford (8) | 1–1 (4–5 p) | Hoddesdon Town (9) | 121 | 75 | Stansted (9) | 0–0 | Tilbury (8) | 189 | đá lại | Tilbury (8) | 3–0 | Stansted (9) | | 76 | Redbridge (8) | 1–2 | Heybridge Swifts (8) | 61 | 77 | Cockfosters (9) | 3–3 | Tower Hamlets (9) | | đá lại | Tower Hamlets (9) | 1–5 | Cockfosters (9) | 76 | 78 | Saffron Walden Town (9) | 2–0 | Cheshunt (8) | 263 | 79 | Great Wakering Rovers (8) | 0–2 | Brantham Athletic (9) | 115 | 80 | Basildon United (9) | 1–0 | Long Melford (9) | 50 | | |
- Ghi chú
- ^ Trận đấu được đá lại sau khi FA tước chiến thắng của Hamworthy United trong trận đấu trước.[5]
Vòng loại 1
Các trận đấu của Vòng loại 1 dự định diễn ra vào ngày 12 tháng 9 năm 2015, các trận đá lại không được muộn hơn ngày 18 tháng 9. Có tổng cộng 232 đội tham gia vòng này, gồm 160 đội thắng từ Vòng Sơ loại và 72 đội từ 3 giải đấu nằm ở Cấp độ 7 của bóng đá Anh. Vòng này có 11 đội ở Cấp độ 10 vẫn còn thi đấu, là các đội có cấp độ thấp nhất trong vòng đấu. Kết quả như sau:
- Ghi chú
- ^ Trận đấu bị hủy bỏ sau chấn thương nghiêm trọng của một cầu thủ East Thurrock United cuối trận đấu đang hòa 0–0.[5]
- ^ Trận đấu được đá lại cho Tilbury F.C. sau khi Cơ quan điều tra FA phát hiện St Neots Town cho vào sân một cầu thủ không hợp lệ.[6]
Vòng loại 2
Các trận đấu ở Vòng loại 2 dự định diễn ra vào ngày 26 tháng 9 năm 2015, các trận đá lại không diễn ra muộn hơn ngày 2 tháng 10. Có tổng cộng 160 đội tham gia vòng này, gồm 116 đội chiến thắng từ Vòng loại 1 và 44 đội mới từ 2 giải đấu nằm ở Cấp độ 6 của bóng đá Anh. Vòng này có 3 đội Cấp độ 10 vẫn còn thi đấu, là các đội có cấp độ thấp nhất trong vòng đấu. Kết quả như sau:
- Ghi chú
- ^ Trận đấu được đá lại cho Hyde United F.C. sau khi Cơ quan điều tra FA phát hiện Northwich Victoria cho vào sân một cầu thủ không hợp lệ.[7]
Vòng loại 3
Các trận đấu của Vòng loại 3 dự định diễn ra vào ngày 10 tháng 10 năm 2015, các trận đá lại không diễn ra muộn hơn ngày 16 tháng 10. Có tổng cộng 80 đội tham gia, là tất cả các đội chiến thắng ở Vòng loại 2. Vòng này có 8 đội ở Cấp độ 9 vẫn còn thi đấu, là các đội có cấp độ thấp nhất trong vòng đấu. Kết quả như sau:
Vòng loại 4
Các trận đấu của Vòng loại 4 dự định diễn ra vào ngày 24 tháng 10 năm 2015, các trận đá lại không được diễn ra muộn hơn ngày 30 tháng 10. Có tổng cộng 64 đội tham gia, bao gồm 40 đội chiến thắng từ Vòng loại 3 và 24 đội mới từ Conference Premier nằm ở Cấp độ 5 của bóng đá Anh. Vòng này có 1 đội ở Cấp độ 9 là (Sporting Khalsa) vẫn còn thi đấu, là đội bóng có cấp độ thấp nhất trong vòng đấu. Kết quả như sau:
Thứ tự | Đội nhà (Bốc thăm) | Tỷ số | Đội khách (Bốc thăm) | Khán giả | 1 | Gateshead (5) | 1–2 | Worcester City (6) | 782 | 2 | AFC Fylde (6) | 1–0 | Barrow (5) | 901 | 3 | Wrexham (5) | 0–1 | Gainsborough Trinity (6) | 1,841 | 4 | Northwich Victoria (8) | 0–0 | Chorley (6) | 534 | đá lại | Chorley (6) | 1–2 | Northwich Victoria (8) | 1,080 | 5 | Harrogate Town (6) | 1–4 | Grimsby Town (5) | 1,920 | 6 | Barwell (7) | 2–2 | AFC Rushden & Diamonds (8) | 819 | đá lại | AFC Rushden & Diamonds (8) | 0–1 | Barwell (7) | 1,162 | 7 | Salford City (7) | 1–0 | Southport (5) | 1,019 | 8 | Sporting Khalsa (9) | 1–3 | FC United of Manchester (6) | 2,252 | 9 | Stalybridge Celtic (6) | 1–1 | North Ferriby United (6) | 547 | đá lại | North Ferriby United (6) | 0-0 (7–8 p) | Stalybridge Celtic (6) | 710 | 10 | Halifax Town (5) | 2–2 | Guiseley (5) | 1,078 | đá lại | Guiseley (5) | 1–2 (s.h.p.) | Halifax Town (5) | 948 | 11 | Tranmere Rovers (5) | 0–0 | Lincoln City (5) | 3,729 | đá lại | Lincoln City (5) | 2–0 | Tranmere Rovers (5) | 2,380 | 12 | Stourbridge (7) | 3–0 | Kidderminster Harriers (5) | 2,032 | 13 | Macclesfield Town (5) | 3–2 | Alfreton Town (6) | 1,048 | 14 | Brackley Town (6) | 3–0 | Bamber Bridge (8) | 451 | 15 | Altrincham (5) | 1–0 | Chester (5) | 1,603 | | |
Vòng đấu chính
Các đội chiến thắng ở Vòng loại 4 sẽ bước vào Vòng 1, nơi các đội League One (Cấp độ 3) và League Two (Cấp độ 4) của bóng đá Anh, mới tham gia. Xem thêm ở Cúp FA 2015–16 về kết quả các trận đấu ở Vòng 1.
Quyền phát sóng
Quyền phát sóng quốc nội của giải đấu được nắm bởi BBC và kênh đăng ký BT Sport. BBC nắm quyền này từ mùa giải 2014–15, trong khi BT Sport mua lại các quyền FA Cup còn lại của ESPN vào tháng 2 năm 2013.[8] Trận chung kết FA Cup phải được phát sóng trên truyền hình Anh dưới mã Ofcom của sự kiện thể thao được bảo vệ.[9]
Các trận đấu được phát sóng trên truyền hình Anh:
Tham khảo
- ^ “List of 736 Clubs - Accepted”. The Football Association. ngày 4 tháng 7 năm 2015.
- ^ “Round Dates”. The Football Association. ngày 4 tháng 7 năm 2015.
- ^ “Extra Preliminary Round”. www.thefa.com. The Football Association. Truy cập ngày 5 tháng 7 năm 2015.
- ^ “FA Cup Results”. The Football Association. ngày 18 tháng 8 năm 2015.
- ^ a b “FA Cup Results”. The Football Association. ngày 12 tháng 9 năm 2015.
- ^ “Further Club Statement”. St Neots Town F.C. ngày 20 tháng 9 năm 2015. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 6 tháng 5 năm 2016.
- ^ “Further Club Statement”. Northwich Victoria F.C. ngày 7 tháng 10 năm 2015. Bản gốc lưu trữ ngày 19 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 6 tháng 5 năm 2016.
- ^ “BT buys ESPN's UK and Ireland TV channels”. Daily Telegraph. ngày 25 tháng 2 năm 2013.
- ^ “Code on Sports and Other Listed and Designated Events” (PDF). Ofcom.
- ^ “Emirates FA Cup fourth round qualifying tie live on BT Sport”. The FA.
Liên kết ngoài