La Liga 1964–65

La Liga 1964-65 là mùa giải thứ 34 của La Liga kể từ khi nó được thành lập, bắt đầu từ ngày 13 tháng 9 năm 1964 và được kết thúc vào ngày 18 tháng 4 năm 1965. Giải đấu bao gồm các câu lạc bộ sau:

La Liga 1964–65 trên bản đồ Tây Ban Nha
Athletic
Athletic
Barcelona
Barcelona
Betis
Betis
Elche
Elche
Levante
Levante
Real Madrid
Real Madrid
Murcia
Murcia
Oviedo
Oviedo
Sevilla
Sevilla
Valencia
Valencia
Zaragoza
Zaragoza
Vị trí các clb tham dự La Liga 1964–65
La Liga 1964–65 trên bản đồ Canary Islands
Las Palmas
Las Palmas
Vị trí các clb tham dự La Liga 1964-65 (quần đảo Canary)
 

Bảng xếp hạng

Vị trí Câu lạc bộ Số trận T H Th BT BB Điểm HS
1 Real Madrid 30 21 5 4 64 18 47 46 Vô địch La Liga
2 Atlético Madrid 30 20 3 7 58 27 43 31
3 Zaragoza 30 19 2 9 60 37 40 23
4 Valencia CF 30 17 4 9 59 37 38 22
5 Córdoba CF 30 16 3 11 36 34 35 2
6 CF Barcelona 30 14 4 12 59 41 32 18
7 Atlético Bilbao 30 13 6 11 36 41 32 -5
8 Elche CF 30 14 3 13 38 43 31 -5
9 UD Las Palmas 30 11 7 12 36 43 29 -7
10 Sevilla CF 30 11 4 15 38 50 26 -12
11 RCD Español 30 12 1 17 37 39 25 -2
12 Betis 30 8 7 15 33 45 23 -12
13 Murcia 30 5 13 12 28 49 23 -21 Đấu trận playoff
14 Levante UD 30 8 5 17 37 51 21 -14 Đấu trận playoff
15 Real Oviedo 30 7 6 17 22 54 20 -32 Xuống hạng tới Segunda División
16 Deportivo de La Coruña 30 6 3 21 18 50 15 -32 Xuống hạng tới Segunda División

Trận playoff

Trận sân nhà:
Murcia 2-2 CE Sabadell FC
CD Málaga 4-2 Levante UD
Trận sân khách:
CE Sabadell FC 1-0 Murcia Tổng tỉ số:3-2
Levante UD 0-0 CD Málaga Tổng tỉ số:2-4

Chú thích

  • x
  • t
  • s
Bóng đá Tây Ban Nha
  • AFE
  • ANEF
  • CTA
  • CSD
  • COE
  • LFP
  • RFEF
Đội tuyển quốc gia
Các giải đấu
  • La Liga
  • Segunda División
  • Segunda División B (4 bảng)
  • Tercera División (18 bảng 1–9, 10–18)
  • Divisiones Regionales
Các giải đấu nữ
  • Primera División
  • Segunda División (7 bảng)
Các giải đấu trẻ
  • División de Honor Juvenil (7 bảng)
  • Liga Nacional Juvenil (21 bảng)
Các giải đấu cúp
Các giải đấu cúp nữ
  • Copa de la Reina
Các giải đấu cúp trẻ
  • Copa de Campeones Juvenil
  • Copa del Rey Juvenil
  • Câu lạc bộ
  • Sân vận động
  • Vô địch
  • Cầu thủ
  • x
  • t
  • s
2019-20
Mùa giải
Giải đấu
  • Câu lạc bộ
  • Vô địch
  • Cầu thủ
  • Huấn luyện viên
  • Sân vận động
Thống kê và
giải thưởng
  • Kỉ lục
  • Các giải thưởng LFP
  • Vua phá lưới (LFP)
  • Vua phá lưới (Pichichi)
  • Vua phá lưới Tây Ban Nha (Zarra)
  • Thủ môn xuất sắc nhất (Zamora)
  • Cầu thủ xuất sắc nhất năm (Di Stéfano)
  • HLV xuất sắc nhất (Miguel Muñoz)
  • Trọng tài xuất sắc nhất (Guruceta)
  • Giải thưởng Don Balón
  • Cầu thủ xuất sắc nhất tháng
  • HLV xuất sắc nhất tháng
Khác
  • lfp.es
  • ligabbva.com
  • facebook.com/lfpoficial
  • twitter.com/ligabbva

Tham khảo