1818
Thế kỷ: | Thế kỷ 18 · Thế kỷ 19 · Thế kỷ 20 |
Thập niên: | 1780 1790 1800 1810 1820 1830 1840 |
Năm: | 1815 1816 1817 1818 1819 1820 1821 |
Lịch Gregory | 1818 MDCCCXVIII |
Ab urbe condita | 2571 |
Năm niên hiệu Anh | 58 Geo. 3 – 59 Geo. 3 |
Lịch Armenia | 1267 ԹՎ ՌՄԿԷ |
Lịch Assyria | 6568 |
Lịch Ấn Độ giáo | |
- Vikram Samvat | 1874–1875 |
- Shaka Samvat | 1740–1741 |
- Kali Yuga | 4919–4920 |
Lịch Bahá’í | −26 – −25 |
Lịch Bengal | 1225 |
Lịch Berber | 2768 |
Can Chi | Đinh Sửu (丁丑年) 4514 hoặc 4454 — đến — Mậu Dần (戊寅年) 4515 hoặc 4455 |
Lịch Chủ thể | N/A |
Lịch Copt | 1534–1535 |
Lịch Dân Quốc | 94 trước Dân Quốc 民前94年 |
Lịch Do Thái | 5578–5579 |
Lịch Đông La Mã | 7326–7327 |
Lịch Ethiopia | 1810–1811 |
Lịch Holocen | 11818 |
Lịch Hồi giáo | 1233–1234 |
Lịch Igbo | 818–819 |
Lịch Iran | 1196–1197 |
Lịch Julius | theo lịch Gregory trừ 12 ngày |
Lịch Myanma | 1180 |
Lịch Nhật Bản | Văn Hóa 15 / Văn Chính 1 (文政元年) |
Phật lịch | 2362 |
Dương lịch Thái | 2361 |
Lịch Triều Tiên | 4151 |
1818 (số La Mã: MDCCCXVIII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Năm trong lịch Gregory. Bản mẫu:Tháng trong năm 1818
Sự kiện
Sinh
- 5 tháng 7 – Nguyễn Phúc Hòa Thục, phong hiệu Vĩnh An Công chúa, công chúa con vua Minh Mạng (m. 1893)
- 21 tháng 11 – Lewis Henry Morgan, nhà lý luận xã hội học người Mỹ (m. 1881)
- Không rõ: Nguyễn Phúc Trinh Đức, phong hiệu An Trang Công chúa, công chúa con vua Minh Mạng (m. 1863)
- Không rõ: Phùng Tử Tài, tướng nhà Thanh
Mất
Xem thêm
Tham khảo
Bài viết về các sự kiện trong năm này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|