Đội tuyển bóng đá quốc gia Ecuador

Ecuador
Huy hiệu áo/huy hiệu Hiệp hội
Biệt danhLa Tri (Ba màu)
Hiệp hộiLiên đoàn bóng đá Ecuador
Liên đoàn châu lụcCONMEBOL (Nam Mỹ)
Huấn luyện viên trưởngFélix Sánchez Bas
Đội trưởngEnner Valencia
Thi đấu nhiều nhấtIván Hurtado (168)
Ghi bàn nhiều nhấtEnner Valencia (41)
Sân nhàSân vận động Rodrigo Paz Delgado
Mã FIFAECU
Áo màu chính
Áo màu phụ
Áo màu khác
Hạng FIFA
Hiện tại 31 Giữ nguyên (ngày 4 tháng 4 năm 2024)[1]
Cao nhất10 (7.2012)
Thấp nhất71 (11.2017)
Hạng Elo
Hiện tại 19 Giảm 3 (30 tháng 11 năm 2022)[2]
Cao nhất11 (27.3.2013)
Thấp nhất120 (12.1959)
Trận quốc tế đầu tiên
 Bolivia 1–1 Ecuador 
(Santiago, Bolivia; 8 tháng 8 năm 1938)
Trận thắng đậm nhất
 Ecuador 6–0 Peru 
(Quito, Ecuador; 22 tháng 6 năm 1975)
Trận thua đậm nhất
 Argentina 12–0 Ecuador 
(Montevideo, Uruguay; 22 tháng 1 năm 1942)
Giải thế giới
Sồ lần tham dự4 (Lần đầu vào năm 2002)
Kết quả tốt nhấtVòng 16 đội (2006)
Cúp bóng đá Nam Mỹ
Sồ lần tham dự30 (Lần đầu vào năm 1939)
Kết quả tốt nhấtHạng tư (1959, 1993)
Cúp Vàng CONCACAF (khách mời)
Sồ lần tham dự1 (Lần đầu vào năm 2002)
Kết quả tốt nhấtVòng bảng (2002)

Đội tuyển bóng đá quốc gia Ecuador (tiếng Tây Ban Nha: Selección de fútbol de Ecuador) là đội tuyển cấp quốc gia của Ecuador do Liên đoàn bóng đá Ecuador quản lý.

Trận thi đấu quốc tế đầu tiên của đội tuyển Ecuador là trận gặp đội tuyển Bolivia vào năm 1938. Thành tích tốt nhất của đội cho đến nay là lọt vào vòng 16 đội tại World Cup 2006 cùng với 2 lần giành vị trí thứ tư Cúp bóng đá Nam Mỹ vào các năm 1959 và 1993.

Thành tích quốc tế

Giải bóng đá vô địch thế giới

Năm Thành tích Thứ hạng1 Số trận Thắng Hòa Thua Bàn
thắng
Bàn
thua
1930

1938
Không tham dự
1950 Bỏ cuộc
1954

1958
Không tham dự
1962

1998
Không vượt qua vòng loại
Hàn QuốcNhật Bản 2002 Vòng bảng 24 3 1 0 2 2 4
Đức 2006 Vòng 16 đội 10 4 2 0 2 5 4
2010 Không vượt qua vòng loại
Brasil 2014 Vòng bảng 17 3 1 1 1 3 3
2018 Không vượt qua vòng loại
Qatar 2022 Vòng bảng 18 3 1 1 1 4 3
CanadaHoa KỳMéxico 2026

Ả Rập Xê Út 2034
Chưa xác định
Tổng cộng 4/22
1 lần vòng 16 đội
13 5 2 6 14 14

Chú giải 1: Thứ hạng ngoài bốn hạng đầu là không chính thức, dựa trên so sánh giữa các đội tuyển lọt vào cùng một vòng đấu.

Cúp bóng đá Nam Mỹ

Cúp bóng đá Nam Mỹ
Năm Thành tích Thứ hạng Số trận Thắng Hòa Thua Bàn
thắng
Bàn
thua
1916

1926
Không phải thành viên CONMEBOL
1927

1937
Không tham dự
Peru 1939 Hạng năm 5th 4 0 0 4 4 18
Chile 1941 5th 4 0 0 4 1 21
Uruguay 1942 Hạng bảy 7th 6 0 0 6 4 31
Chile 1945 7th 6 0 1 5 9 27
1946 Bỏ cuộc
Ecuador 1947 Hạng sáu 6th 7 0 3 4 3 17
Brasil 1949 Hạng bảy 7th 7 1 0 6 7 21
Peru 1953 Hạng sáu 6th 6 0 2 4 1 13
Chile 1955 Hạng bảy 7th 5 0 0 5 4 22
Uruguay 1956 Bỏ cuộc
Peru 1957 Hạng bảy 7th 6 0 1 5 7 23
Argentina 1959 Bỏ cuộc
Ecuador Ecuador 1959 Hạng tư 4th 4 1 1 2 5 9
Bolivia 1963 Hạng sáu 6th 6 1 2 3 14 18
1967 Không vượt qua vòng loại
Nam Mỹ 1975 Vòng bảng 9th 4 0 1 3 4 10
Nam Mỹ 1979 9th 4 1 0 3 4 7
Nam Mỹ 1983 9th 4 0 2 2 4 10
Argentina 1987 8th 2 0 1 1 1 4
Brasil 1989 7th 4 1 2 1 2 2
Chile 1991 7th 4 1 1 2 6 5
Ecuador 1993 Hạng tư 4th 6 4 0 2 13 5
Uruguay 1995 Vòng bảng 9th 3 1 0 2 2 3
Bolivia 1997 Tứ kết 5th 4 2 2 0 5 2
Paraguay 1999 Vòng bảng 11th 3 0 0 3 3 7
Colombia 2001 9th 3 1 0 2 5 5
Peru 2004 12th 3 0 0 3 3 10
Venezuela 2007 11th 3 0 0 3 3 6
Argentina 2011 10th 3 0 1 2 2 5
Chile 2015 10th 3 1 0 2 4 6
Hoa Kỳ 2016 Tứ kết 8th 4 1 2 1 7 4
Brasil 2019 Vòng bảng 11th 3 0 1 2 2 7
Brasil 2021 Tứ kết 8th 4 0 3 1 5 6
Hoa Kỳ 2024 Tứ kết 4 1 2 1 5 4
Tổng cộng 30/38
2 lần hạng tư
130 17 28 85 139 331

Đại hội Thể thao liên Mỹ

  • (Nội dung thi đấu dành cho cấp đội tuyển quốc gia cho đến kỳ Đại hội năm 1995)
Năm Thành tích Thứ hạng Pld W D L GF GA
1951 đến 1991 Không tham dự
Argentina 1995 Vòng bảng 9th 3 1 0 2 6 10
Tổng cộng 1/12
Vòng bảng
3 1 0 2 6 10

Cầu thủ

Đội hình hiện tại

Đây là đội hình đã hoàn thành Copa América 2024.[3]

Số liệu thống kê tính đến ngày 4 tháng 7 năm 2024 sau trận gặp  Argentina

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Hernán Galíndez 30 tháng 3, 1987 (37 tuổi) 19 0 Argentina Huracán
12 1TM Moisés Ramírez 9 tháng 9, 2000 (23 tuổi) 6 0 Ecuador Independiente del Valle
22 1TM Alexander Domínguez 5 tháng 6, 1987 (37 tuổi) 78 0 Ecuador LDU Quito

2 2HV Félix Torres 11 tháng 1, 1997 (27 tuổi) 37 5 Brasil Corinthians
3 2HV Piero Hincapié 9 tháng 1, 2002 (22 tuổi) 37 2 Đức Bayer Leverkusen
4 2HV Joel Ordóñez 21 tháng 4, 2004 (20 tuổi) 2 0 Bỉ Club Brugge
6 2HV Willian Pacho 16 tháng 10, 2001 (22 tuổi) 16 2 Đức Eintracht Frankfurt
7 2HV Layan Loor 23 tháng 5, 2001 (23 tuổi) 1 0 Ecuador Universidad Católica
8 2HV Carlos Gruezo 19 tháng 4, 1995 (29 tuổi) 63 1 Hoa Kỳ San Jose Earthquakes
17 2HV Ángelo Preciado 18 tháng 2, 1998 (26 tuổi) 43 0 Cộng hòa Séc Sparta Prague
24 2HV José Hurtado 23 tháng 12, 2001 (22 tuổi) 9 0 Brasil Red Bull Bragantino
25 2HV Jackson Porozo 4 tháng 8, 2000 (23 tuổi) 8 0 Thổ Nhĩ Kỳ Kasımpaşa
26 2HV Andrés Micolta 6 tháng 6, 1999 (25 tuổi) 1 0 México Pachuca

5 3TV José Cifuentes 12 tháng 3, 1999 (25 tuổi) 21 0 Brasil Cruzeiro
9 3TV John Yeboah 23 tháng 6, 2000 (24 tuổi) 6 2 Ba Lan Raków Częstochowa
10 3TV Kendry Páez 4 tháng 5, 2007 (17 tuổi) 13 2 Ecuador Independiente del Valle
14 3TV Alan Minda 14 tháng 5, 2003 (21 tuổi) 8 1 Bỉ Cercle Brugge
15 3TV Ángel Mena 21 tháng 1, 1988 (36 tuổi) 61 8 México León
16 3TV Jeremy Sarmiento 16 tháng 6, 2002 (22 tuổi) 21 2 Anh Ipswich Town
18 3TV Joao Ortiz 1 tháng 5, 1996 (28 tuổi) 9 0 Ecuador Independiente del Valle
20 3TV Janner Corozo 8 tháng 9, 1995 (28 tuổi) 5 1 Ecuador Barcelona
21 3TV Alan Franco 21 tháng 8, 1998 (25 tuổi) 40 1 Brasil Atlético Mineiro
23 3TV Moisés Caicedo 2 tháng 11, 2001 (22 tuổi) 46 3 Anh Chelsea

11 4 Kevin Rodríguez 4 tháng 3, 2000 (24 tuổi) 17 2 Bỉ Union Saint-Gilloise
13 4 Enner Valencia (đội trưởng) 4 tháng 11, 1989 (34 tuổi) 89 41 Brasil Internacional
19 4 Jordy Caicedo 18 tháng 11, 1997 (26 tuổi) 17 3 México Atlas

Từng được triệu tập

Các cầu thủ dưới đây từng được triệu tập trong vòng 12 tháng.

Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Bt Câu lạc bộ Lần cuối triệu tập
TM Javier Burrai 9 tháng 10, 1990 (33 tuổi) 1 0 Ecuador Barcelona v.  Ý, 24 March 2024

HV Robert Arboleda 22 tháng 10, 1991 (32 tuổi) 39 2 Brasil São Paulo v.  Ý, 24 March 2024
HV Pervis Estupiñán 21 tháng 1, 1998 (26 tuổi) 38 4 Anh Brighton & Hove Albion v.  Ý, 24 March 2024
HV Aníbal Chalá 9 tháng 5, 1996 (28 tuổi) 3 0 Ecuador Barcelona v.  Ý, 24 March 2024
HV Leonardo Realpe 26 tháng 2, 2001 (23 tuổi) 3 0 Brasil Red Bull Bragantino v.  Ý, 24 March 2024
HV Leonel Quiñónez 3 tháng 7, 1993 (31 tuổi) 1 0 Ecuador LDU Quito v.  Chile, 21 November 2023
HV Jhoanner Chávez 25 tháng 4, 2002 (22 tuổi) 3 0 Pháp Lens v.  Venezuela, 16 November 2023 INJ
HV Beder Caicedo 13 tháng 5, 1992 (32 tuổi) 10 1 Ecuador Independiente del Valle v.  Colombia, 17 October 2023
HV Luis Segovia 26 tháng 10, 1997 (26 tuổi) 1 0 Brasil Botafogo v.  Colombia, 17 October 2023

TV Nilson Angulo 19 tháng 6, 2003 (21 tuổi) 4 0 Bỉ Anderlecht v.  Bolivia, 12 June 2024
TV Gonzalo Plata 1 tháng 11, 2000 (23 tuổi) 37 6 Qatar Al-Sadd v.  Ý, 24 March 2024
TV Óscar Zambrano 20 tháng 4, 2004 (20 tuổi) 0 0 Ecuador LDU Quito v.  Guatemala, 21 March 2024 WD
TV Junior Sornoza 28 tháng 1, 1994 (30 tuổi) 16 2 Ecuador Independiente del Valle v.  Chile, 21 November 2023
TV Jordy Alcívar 5 tháng 8, 1999 (24 tuổi) 2 0 Ecuador Independiente del Valle v.  Colombia, 17 October 2023

Allen Obando 13 tháng 6, 2006 (18 tuổi) 2 0 Ecuador Barcelona v.  Ý, 24 March 2024
Jhojan Julio 11 tháng 2, 1998 (26 tuổi) 9 0 Ecuador LDU Quito v.  Chile, 21 November 2023

INJ Rút lui do chấn thương.
PRE Đội hình sơ bộ.
RET Đã chia tay đội tuyển quốc gia.
SUS Vắng mặt ở trận sau.

Cầu thủ nổi tiếng

Kỷ lục

Tính đến 4 tháng 7 năm 2024[4]
Cầu thủ in đậm vẫn còn thi đấu ở đội tuyển quốc gia.

Thi đấu nhiều nhất

Iván Hurtado là cầu thủ khoác áo đội tuyển quốc gia nhiều nhất với 168 trận
STT Cầu thủ Số trận Bàn thắng Thời gian thi đấu
1 Iván Hurtado 168 4 1992–2014
2 Walter Ayoví 122 8 2001–2017
3 Édison Méndez 112 18 2000–2014
4 Álex Aguinaga 109 23 1987–2004
5 Ulises de la Cruz 101 6 1995–2010
6 Luis Capurro 100 1 1985–2003
7 Antonio Valencia 99 11 2004–2019
8 Giovanny Espinoza 90 3 2000–2009
9 Enner Valencia 89 41 2012–
10 Segundo Castillo 88 9 2003–2016
José Francisco Cevallos 88 0 1994–2010

Ghi nhiều bàn thắng nhất

Enner Valencia là cầu thủ ghi nhiều bàn thắng nhất với 41 bàn.
STT Cầu thủ Bàn thắng Số trận Hiệu suất Thời gian thi đấu
1 Enner Valencia 41 89 0.46 2012–
2 Agustín Delgado 31 71 0.44 1994–2006
3 Eduardo Hurtado 26 74 0.35 1992–2002
4 Christian Benítez 25 61 0.41 2005–2013
5 Álex Aguinaga 23 109 0.21 1987–2004
6 Felipe Caicedo 22 68 0.32 2005–2017
7 Édison Méndez 18 112 0.16 2000–2014
8 Raúl Avilés 16 55 0.29 1987–1993
Iván Kaviedes 16 57 0.28 1996–2012
10 Ariel Graziani 15 34 0.44 1997–2000

Tham khảo

  1. ^ “Bảng xếp hạng FIFA/Coca-Cola thế giới”. FIFA. ngày 4 tháng 4 năm 2024. Truy cập ngày 4 tháng 4 năm 2024.
  2. ^ Elo rankings change compared to one year ago. “World Football Elo Ratings”. eloratings.net. 30 tháng 11 năm 2022. Truy cập 30 tháng 11 năm 2022.
  3. ^ @LaTri (14 tháng 11 năm 2022). “Aquí están los 26 jugadores elegidos por el DT #GustavoAlfaro para jugar la @fifaworldcup_es” (Tweet) (bằng tiếng Tây Ban Nha). Truy cập ngày 14 tháng 11 năm 2022 – qua Twitter.
  4. ^ “Ecuador - International Appearances by Player”. RSSSF.

Liên kết ngoài

  • Đội tuyển bóng đá quốc gia Ecuador Lưu trữ 2013-07-06 tại Wayback Machine trên trang chủ của FIFA
  • x
  • t
  • s
Bóng đá Ecuador
Đội tuyển quốc gia
  • Nam
  • Nữ
  • U-20
  • U-17
Các giải đấu
  • Serie A
  • Serie B
  • Segunda Categoría
  • Giải vô địch nữ
Các mùa giải
  • 1922
  • 1923
  • 1924
  • 1925
  • 1926
  • 1927
  • 1928
  • 1929
  • 1930
  • 1931
  • 1932
  • 1933
  • 1934
  • 1935
  • 1936
  • 1937
  • 1938
  • 1939
  • 1940
  • 1941
  • 1942
  • 1943
  • 1944
  • 1945
  • 1946
  • 1947
  • 1948
  • 1949
  • 1950
  • 1951
  • 1952
  • 1953
  • 1954
  • 1955
  • 1956
  • 1957
  • 1958
  • 1959
  • 1960
  • 1961
  • 1962
  • 1963
  • 1964
  • 1965
  • 1966
  • 1967
  • 1968
  • 1969
  • 1970
  • 1971
  • 1972
  • 1973
  • 1974
  • 1975
  • 1976
  • 1977
  • 1978
  • 1979
  • 1980
  • 1981
  • 1982
  • 1983
  • 1984
  • 1985
  • 1986
  • 1987
  • 1988
  • 1989
  • 1990
  • 1991
  • 1992
  • 1993
  • 1994
  • 1995
  • 1996
  • 1997
  • 1998
  • 1999
  • 2000
  • 2001
  • 2002
  • 2003
  • 2004
  • 2005
  • 2006
  • 2007
  • 2008
  • 2009
  • 2010
  • 2011
  • 2012
  • 2013
  • Câu lạc bộ
  • Sân vận động
  • x
  • t
  • s
Bóng đá quốc tế
Châu Phi
Châu Á
Châu Âu
Bắc, Trung Mỹ
Caribe
Châu Đại Dương
Nam Mỹ
Không phải FIFA
Đại hội thể thao
  • Đại hội Thể thao châu Phi
  • Đại hội Thể thao châu Á
  • Trung Mỹ
  • Trung Mỹ và Caribe
  • Đại hội Thể thao Đông Á
  • Đại hội Thể thao Cộng đồng Pháp ngữ
  • Đảo Ấn Độ Dương
  • Đại hội Thể thao Đoàn kết Hồi giáo
  • Đại hội Thể thao Cộng đồng ngôn ngữ Bồ Đào Nha
  • Đại hội Địa Trung Hải
  • Đại hội Thể thao Liên châu Mỹ
  • Đại hội Thể thao Liên Ả Rập
  • Đại hội Thể thao Thái Bình Dương
  • Đại hội Thể thao Nam Á
  • Đại hội Thể thao Đông Nam Á
  • Đại hội Thể thao Tây Á
Xem thêm
Địa lý
Cầu thủ/Câu lạc bộ của thế kỷ
Bóng đá nữ